Mục lục

BỘ TỪ VỰNG IELTS HỮU ÍCH CHỦ ĐỀ STUDY & EDUCATION BAND 8.0

Study & Education không còn là chủ đề hiếm gặp trong đề thi IELTS, đặc biệt là kỹ năng Speaking. Tuy nhiên các bạn gặp phải vấn đề sử dưng từ vựng như thế nào để gây ấn tượng được với giám khảo, thì bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh nâng cấp được vốn từ vựng và cải thiện band điểm IELTS:

50 Từ vựng chủ đề Study & Education

  • An undergraduate: Sinh viên chưa tốt nghiệp
  • A postgraduate: Sinh viên đã tốt nghiệp/cao học
  • A lecturer: Giảng viên/diễn giả
  • A special-need student: Học sinh cần trợ giúp đặc biệt (khuyết tật)
  • A seminar: Buổi tọa đàm
  • Comprehensive education: giáo dục toàn diện
  • Distance education: Đào tạo từ xa
  • Plagiarism: Đạo văn
  • Completion certificate: Bằng, chứng chỉ
  • Self-reliance: Tự dựa vào sức mình
  • Rote learning: Học vẹt
  • Professional development: Phát triển chuyên môn
  • Extracurricular activities: Hoạt động ngoại khóa
  • Credit mania: Bệnh thành tích
  • Gain in-depth knowledge: Có được kiến thức sâu sắc
  • Socialization of education: Xã hội hóa giáo dục
  • Literate and well-informed electorate: Thành phần cử tri có học và có trình độ văn hóa cao
  • Have a passion for: có đam mê với điều gì
  • To pull one’s socks up: nhớ về việc gì đã xảy ra ở quá khứ
  • Grow fond of…: dần dần thích…
  • Chase to try to obtain or achieve something: theo đuổi để đạt được điều gì đó
  • Chance to improve your speaking skills: mang lại cơ hội cải thiện kỹ năng của bạn.
  • Gives you the opportunity to experience a different way of living: mang đến cơ hội trải nghiệm một cách sống khác
  • It helps me to develop my imagination and creativity: Nó giúp tôi phát triển trí tưởng tượng và sáng tạo của mình.
  • There is little chance for: Hầu như không có cơ hội cho…
  • Burn the midnight oil = Work very late into the night: Thức đêm học bài
  • Lose touch with: mất liên lạc kết nối với ai đó
  • To miss out something: không làm hoặc bỏ lỡ điều gì
  • Not stand a chance of doing something: không có khả năng đạt được cái gì đó
  • There is little chance for: Hầu như không có cơ hội cho…
  • To go blank: trở nên trống rỗng do gặp phải sự kiện bất ngờ hoặc vào tình thế khó xử
  • I had to reserve study results for … year due to personal reasons: Tôi phải bảo lưu … năm vì lý do cá nhân.
  • Express somebody belief that + clause: Bày tỏ niềm tin vào điều gì
  • Be in the belief that + clause: Tin vào điều gì đó
  • Boast about something: Khoe khoang về điều gi đó
  • To deliver lecture: giảng bài
  • Keeping up with the work load: theo kịp với khối lượng công việc hoặc khối lượng học được yêu cầu
  • To fall behind with study = fail to keep pace with the school/university work: không theo kịp bài vở trên trường
  • Play truant/truancy: trốn học