Mục lục

90 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ JOB HỮU ÍCH CHO IELTS BAND 8.0

Job – nghề nghiệp là một chủ đề phổ biến trong bài thi IELTS, đặc biệt là kỹ năng Speaking. Thế nhưng, các bạn học sinh gặp phải tình trạng sử dụng từ vựng như thế nào để gây ấn tượng và nâng band điểm. Do đó, bài viết dưới đây sẽ cung cấp danh sách 90 từ vựng chủ đề Job hay nhất để cải thiện bộ từ vựng của các bạn học sinh.

90 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ JOB/ NGHỀ NGHIỆP

  • Prevalent: phổ biến, thịnh hành
  • Compile something: biên soạn
  • The satisfaction of making a contribution: sự thỏa mãn vì có thể đóng góp một phần công sức
  • Have a particular liking for somebody/ something: đặc biệt thích ai/ cái gì
  • Motivation for (doing) something: động lực cho cái gì/ để làm gì
  • Always dream of (doing) something: luôn mơ về việc …
  • Die-hard fan: fan cuồng, fan cứng
  • Immersed in something: đắm chìm
  • Both challenging and fascinating: vừa khó/ đầy thử thách vừa thú vị
  • Entail something: bao gồm, yêu cầu, đòi hỏi
  • Cope with stress: đối phó với stress
  • Take one’s self-control: giữ kiểm soát
  • Tricky to discover:: khó hiểu, khó nhận ra
  • Keep one’s cool ~ keep calm: giữ bình tĩnh
  • Technically demanding: yêu cầu chuyên môn cao
  • Exhilarating: thú vị, vui
  • Broaden one’s horizons: mở mang tầm mắt, kiến thức
  • Multinational company: công ty đa quốc gia
  • Highly-acclaimed: được tán dương, ca ngợi
  • Largely/ mainly: phần lớn
  • Make a fortune: kiếm rất nhiều tiền
  • Have the utmost respect for somebody: dành sự tôn trọng cao nhất cho…
  • The like: thứ/ người tương tự
  • Climb the social ladder: leo lên vị trí cao hơn
  • Self- made: tự thân
  • Born with a silver spoon in their mouth: sình ra ngậm thìa vàng
  • Pull their socks up: làm việc cật lực
  • Venture: kinh doanh
  • Job hopping: sự nhảy việc
  • To tend to do sth: có xu hướng làm gì
  • In search of: để tìm kiếm cái gì
  • A handsome salary: mức lương cao
  • Commitment (to sb/sth): sự cam kết gắn bó (với ai/cái gì)
  • Adaptation: sự thích nghi
  • Bodyguard: vệ sĩ
  • Forensic scientist: nhân viên pháp y
  • Detective: thám tử
  • Lawyer: luật sư
  • Programmer: lập trình viên
  • Accountant: kế toán
  • Businessman: doanh nhân
  • Doctor: bác sĩ
  • Physiotherapist: nhà trị liệu vật lý
  • Vet: bác sĩ thú y
  • Lab technician: nhân viên phòng thí nghiệm
  • Receptionist: lễ tân
  • HR manager: trưởng phòng nhân sự
  • Personal assistant: thư ký riêng
  • Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  • Cook: đầu bếp
  • Chef: bếp trưởng
  • Photographer: thợ chụp ảnh
  • Model: người mẫu
  • Job seekers: người tìm việc
  • Lifelong goal: mục tiêu trọn đời
  • Internship: thực tập
  • Work experience: kinh nghiệm làm việc
  • Pension scheme: chế độ lương hưu
  • Subsidized money: tiền trợ cấp
  • Working conditions: điều kiện làm việc
  • Overtime: ngoài giờ làm việc
  • Health insurance: bảo hiểm y tế
  • Offer of employment: lời mời làm việc
  • Work-life balance: cân bằng công việc-cuộc sống
  • The increasingly competitive job market: thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh
  • To be stuck behind a desk: mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
  • To create a positive and healthy environment: tạo ra một môi trường tích cực và lành mạnh
  • A higher level of job satisfaction: mức độ hài lòng cao hơn trong công việc
  • One of the perks of the job: những giá trị khác từ công việc
  • Frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
  • Busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
  • To make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại chỗ làm việc
  • A nine-to-five job: công việc hành chính (từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều)
  • To learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm khác nhau
  • Gravitate towards big cities in search of work: đổ về các thành phố lớn để tìm việc
  • Overworked and underpaid: làm việc thêm giờ mà nhận lại mức lương thấp
  • To qualify for something: đạt tiêu chuẩn cho công việc gì đó/được nhận vào công việc gì đó
  • To do business with someone: hợp tác làm ăn với ai đó
  • To supervise someone/something: giám sát ai đó/cái gì đó
  • To have a long way to go: còn nhiều thứ phải học/cải thiện
  • To bring out the best (in sb): giúp cho ai bộc lộ những điểm tốt nhất của mình
  • To bring home the bacon: kiếm tiền cho gia đình
  • To be snowed under (with something): bị vùi đầu trong công việc
  • To sweat blood: nỗ lực để hoàn thành công việc
  • To learn the ropes: học để cho thành thạo một công việc
  • Movers and shakers: người khôn ngoan và có thể làm mọi việc hiệu quả nhanh chóng
  • Practice makes perfect: diễn tả việc tập luyện sẽ dẫn đến kết quả tốt hơn
  • To think outside the box: sáng tạo hơn, nghĩ vượt ra khỏi cách truyền thống
  • To burn the midnight oil: làm việc/ chạy deadline đến khuya